Khách hàng tại quận 6 có nhu cầu bán phế liệu, Trường Giang sẽ đến thu mua phế liệu tận nơi nhanh chóng trong ngày. Có chính sách hoa hồng cao, thủ tục đơn giản, chứng từ đầy đủ, mức giá cạnh tranh, hỗ trợ đại lý trên cả nước. Với 15 phường tại Quận 6, nhân viên của Trường Giang luôn cố gắng gom hàng một cách nhanh nhất và gọn gàng nhất. Với địa điểm hoạt động rộng khắp 24 quận huyện thành phố Hồ Chí Minh và tất cả các tỉnh thành khắp cả nước. Trường Giang hiện đang là đơn vị thu mua phế liệu rộng lớn khắp cả nước.
Quy trình thu mua phế liệu quận 6 tại Quận 6:
Với thời gian hoạt động trên 10 năm, Trường Giang luôn là đơn vị thu mua phế liệu giá cao tại Quận 6 được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn khi có nhu cầu bán phế liệu.
+ Bước 1: Tiếp cận thông tin từ khách hàng
Khi khách hàng cần thanh lý phế liệu chỉ cần liên hệ với Hotline 0975 117 626 của chúng tôi. Sau khi tiếp nhận thông tin, công ty sẽ đến tận nơi để khảo sát và định giá.
+ Bước 2: Tiến hàng khảo sát, định giá và ký hợp đồng
Trường Giang sẽ ủy quyền cho đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm cao, am hiểu sâu về lĩnh vực thu mua đến để trao đổi trực tiếp các chi tiết về dịch vụ.
Bên cạnh đó, các nhân viên cũng định giá sản phẩm, làm báo giá gửi cho khách hàng. Sau khi thương lượng, nếu khách hàng chấp nhận mức giá phía công ty chúng tôi đưa ra thì tiến hành ký kết hợp đồng thu mua.
+ Bước 3: Tiến hành tháo dỡ, thu mua
Sau khi ký hợp đồng, công ty chúng tôi sẽ mang những thiết bị máy móc hiện đại đến tiến hành tháo dỡ, phân loại phế liệu, vận chuyển xà bần,…
Quy trình phá dỡ sẽ được triển khai nhanh chóng, đảm bảo an toàn dưới sự giám sát chặt chẽ bởi kỹ sư có chuyên môn và kinh nghiệm.
+ Bước 4: Bàn giao lại mặt bằng cho chủ nhà
Sau khi phá dỡ, thu mua xong, đơn vị chúng tôi sẽ tiến hành bàn giao lại mặt bằng như thỏa thuận ban đầu cho khách hàng.
Vì vậy, Trường Giang chính là công ty chuyên thu mua phế liệu Quận 6 mà bạn đang tìm kiếm khi có nhu cầu . Nếu bạn còn có thắc mắc chưa được giải đáp, đừng ngần ngại hãy liên lạc với số Hotline 0975 117 626 của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình nhất.
Thu mua phế liệu tại quận 6 là lĩnh vực đi đầu của Trường Giang tại đây chúng tôi chuyên thu mua các loại phế liệu sau:
- Thu mua phế liệu nhôm như : Nhôm đà, nhôm máy; nhôm thanh, nhôm cục tại quận 6
- Thu mua phế liệu đồng như : Các loại đồng cáp, ,đồng vàng, thau, đồng dây điện, các loại đồng đỏ và đồng trục … tại quận 6
- Thu mua phế liệu inox như : Inox 304, inox 430, inox 201, inox 316…tại quận 6
- Thu mua phế liệu tại nhà xưởng ;xí nghiệp, tàu bè, sà lan… tại quận 6
- Thu mua máy móc cũ công nghiệp như : Máy may; mô tơ; máy ép… tại quận 6;
- Thu mua phế liệu niken như : Hạt Niken ,tấm hạt niken .. tại quận 6
- Thu mua các phế liệu hợp kim gồm: Dao phay ; carbay ;dao chặt… tại quận 6
- Thu mua phế liệu sắt thép gồm: Vật tư công trình, hàng thanh lý hay tồn kho… tại quận 6
- Thu mua các phế liệu thiếc…tại quận 6
- Thu mua phế liệu chì như : chì dẻo và chì cục.. tại quận 6
- Thu mua các loại phế liệu loại thép gió… tại quận 6
- Thu mua phế liệu xi vàng, xi bạc… tại quận 6
- Thu mua linh kiện điện tử, bo mạch, và chip… tại quận 6
Ngoài ra, công ty chúng tôi còn thu mua dây điện phế liệu các loại, đồng dây điện, dây cáp điện và thu mua vải tồn kho, vải thanh lí như: vải cây , vải khúc, vải vụn; hàng thanh lý.. .tại quận 6
Bảng giá thu mua phế liệu tại Quận 6
Dựa vào số lượng và tính chất của phế liệu mà chúng tôi cung cấp bảng báo gái sau:
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng Giá Phế Liệu Đồng | Giá Đồng cáp phế liệu | 199.300 – 373.800 |
Giá Đồng đỏ phế liệu | 178.900 – 249.200 | |
Giá Đồng vàng phế liệu | 106.300 – 193.400 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 82.900 – 146.200 | |
Giá Đồng cháy phế liệu | 108.500 – 179.700 | |
Bảng Giá Phế Liệu Sắt | Giá Sắt đặc | 12.600 – 31.900 |
Giá Sắt vụn, Máy móc các loại | 13.000 – 24.600 | |
Giá Sắt gỉ sét | 11.000 – 25.800 | |
Giá Bazo sắt | 10.500 – 29.900 | |
Giá Bã sắt | 10.000 – 10.800 | |
Giá Sắt công trình | 12.800 – 17.000 | |
Giá Dây sắt thép | 13.800 | |
Bảng Giá gang phế liệu | Giá gang trắng, gang xám | 11.000 – 19.400 |
Bảng Giá Phế Liệu Chì | Giá Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 345.600 – 580.000 |
Giá Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 26.300 – 61.600 | |
Bảng Giá Phế Liệu Bao bì | Giá Bao Jumbo | 78.700 (bao) |
Giá Bao nhựa | 97.600 – 160.500 (bao) | |
Bảng Giá Phế Liệu Nhựa | Giá phế liệu nhựa ABS | 24.100 – 52.600 |
Giá phế liệu nhựa PP, PE | 16.900 – 35.300 | |
Giá phế liệu nhựa PVC, PET, TPU | 13.100 – 33.000 | |
Giá phế liệu nhựa HI, Giá Ống nhựa | 16.500 – 35.500 | |
Giá ve chai, lon nhựa | 5.200 – 18.500 | |
Bảng Giá Phế Liệu Giấy | Giá Giấy carton | 2.200 |
Giá Giấy báo | 3.800 | |
Giá Giấy photo | 5.200 | |
Bảng Giá Phế Liệu Kẽm | Giá Kẽm IN | 37.900 – 68.500 |
Bảng Giá Phế Liệu Inox | Giá phế liệu inox 304, inox 316 | 36.900 – 78.700 |
Giá phế liệu inox 201 | 15.400 – 63.500 | |
Giá phế liệu inox 410, inox 420, inox 430 | 17.700 – 50.000 | |
Giá phế liệu ba dớ inox | 12.600 – 47.200 | |
Bảng Giá Phế Liệu Nhôm | Giá Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà, nhôm thanh) | 39.500 – 83.800 |
Giá Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 38.100 – 62.400 | |
Giá Nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, xingfa) | 25.100 – 57.800 | |
Giá Bột nhôm | 41.700 – 54.900 | |
Giá Nhôm dẻo | 34.000 – 68.500 | |
Giá Nhôm máy | 25.500 – 69.800 | |
Bảng Giá Phế Liệu Hợp kim | Giá Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 372.500 – 800.000 |
Giá hợp kim Thiếc | 184.800 – 910.000 | |
Bảng Giá Phế Liệu Nilon | Giá Nilon sữa | 12.300 – 15.400 |
Giá Nilon dẻo | 14.000 – 26.300 | |
Giá Nilon xốp | 11.000 – 22.500 | |
Bảng Giá Phế Liệu Thùng phi | Giá Thùng phi Sắt | 104.200 – 123.200 |
Giá Pallet Sắt | 103.200 – 147.900 | |
Bảng Giá Phế Liệu Pallet | Giá Pallet Nhựa | 14.200 – 197.200 |
Bảng Giá Phế Liệu Niken | Giá Niken hạt mít, niken bi, niken tấm | 267.000 – 378.200 |
Bảng Giá Phế Liệu bo mach điện tử | Bo mạch, chip, IC, linh kiện điện tử các loại | 295.900 – 2.502.300 |
Bảng Giá vải tồn kho | Vải cây, vải khúc, vải nguyên dỡ | 21.900 – 375.800 |
Bảng Giá Bình acquy phế liệu | Bình xe máy, xe ô tô, bình phế liệu thải | 19.900 – 25.600 |
Bảng Giá gang phế liệu | Gang cục, gang khối, gang cây | 11.100 – 17.300 |
Bảng Giá phế liệu tôn | Tôn vụn, tôn cũ nát, tôn tồn kho | 10.700 – 20.400 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo và sẽ được chúng tôi cập nhật thường xuyên. Nếu bạn muốn biết giá chính xác hôm nay thì hãy liên hệ với chung tôi nhé.
Địa chỉ: Cao tốc Tân Vạn, Thành phố Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0975 117 626
Email: [email protected]
Hỗ trợ – Tư vấn: 24/7