Bất kể ngày hay đêm, bất kể nhiều hay ít, khi bạn muốn thu mua phế liệu Quận 1 hay các quận huyện khác, Trường Giang sẽ thu mua phế liệu tận nơi để giải phóng mặt bằng và dọn dẹp hậu mãi cho khách hàng.
Dịch vụ thu mua phế liệu quận 1 của Trường Giang
- Thu mua phế liệu nhôm: Nhôm đà, nhôm máy, nhôm cục, nhôm thanh tại quận 1
- Thu mua phế liệu đồng: Đồng vàng/ thau, đồng đỏ, đồng dây điện, đồng trục, đồng cáp… tại quận 1
- Thu mua phế liệu inox: Bao gồm Inox 304, inox 201, inox 430, inox 316 tại quận 1
- Thu mua phế liệu niken: Gồm Niken tấm, niken hạt… tại quận 1
- Thu mua phế liệu hợp kim: Mũi khoan, carbay, dao chặt, dao phay… tại quận 1
- Thu mua phế liệu sắt thép, vật tư công trình, hàng thanh lý, tồn kho… tại quận 1
- Thu mua phế liệu chì: Chì dẻo, chì cục… tại quận 1
- Thu mua phế liệu xi vàng, xi bạc… tại quận 1
- Thu mua các loại phế liệu linh kiện điện tử, chip, bo mạch… tại quận 1
- Thu mua các loại phế liệu máy móc công nghiệp như mô tơ, máy ép, máy may… tại quận 1
- Thu mua phế liệu nhà xưởng, tàu bè, xà lan… tại quận 1
Bảng giá thu mua phế liệu Quận 1 tại Trường Giang
Bảng giá mua bán phế liệu hôm nay tại Quận 1, được cập nhật mới nhất.
Chủng loại | Loại | Giá (vnđ/kg) |
Giá sắt phế liệu | Sắt công trình | 10.000 – 16.000 |
Sắt đặc | 12.000 – 32.000 | |
Sắt vụn | 10.000 – 16.500 | |
Sắt gỉ sắt | 11.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 8.000 – 11.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Bazo sắt | 11.500 – 16.000 | |
Giá nhôm phế liệu | Nhôm dẻo | 30.000 – 38.000 |
Mạt nhôm | 16.000 – 22.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 35.000 | |
Nhôm loại 1 | 41.000 – 55.000 | |
Giá inox phế liệu | Inox 430 | 11.000 – 16.000 |
Inox 304 | 33.000 – 47.000 | |
Inox 201 | 16.000 – 20.000 | |
Giá đồng phế liệu | Đồng cáp | 155.000 – 250.000 |
Đồng đỏ | 140.000 – 210.000 | |
Đồng cháy | 130.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 105.000 – 155.000 | |
Giá giấy phế liệu | Giấy photo | 6.500 – 13.500 |
Giấy carton | 4.500 – 8.500 | |
Giấy báo | 5.500 – 9.000 | |
Giá hợp kim phế liệu | Các loại | 310.000 – 850.000 |
Giá chì thiếc phế liệu | Các loại | 310.000 – 750.000 |
Giá nhựa phế liệu | Nhựa PVC | 7.000 – 11.000 |
Nhựa HI | 19.000 – 29.000 | |
Nhựa PET | 16.000 – 22.000 | |
Nhựa PP | 8.500 – 19.000 | |
Nhựa ABS | 22.000 – 32.000 | |
Giá vải tồn kho vải vụn | Các loại | 8.000 – 45.000 |
Thùng phi | Nhựa | 125.000 – 170.000 |
Sắt | 125.000 – 155.000 | |
Bo mạch điện tử | Linh kiện và bo mạch cũ | 345.000 – 1.100.000 |
Pallet | Nhựa | 95.000 – 185.000 |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảm, để được báo giá chi tiết vui lòng liên hệ hotline. 0975 117 626
Quy trình thu mua phế liệu ở Quận 1
- Bước 1: Khảo sát nhanh phế liệu cần bán giá cao
- Bước 2: Vận chuyển phế liệu thu mua một cách nhanh chóng, gọn gàng
- Bước 3: Thanh toán đủ tiền thu mua phế liệu cho khách hàng như đúng thỏa thuận
- Bước 4: Chăm sóc khách hàng đã bán phế liệu cho công ty. Ngoài ra, công ty cũng có chính sách hoa hồng cho những người giới thiệu và nâng giá cho công ty
Địa chỉ: Cao tốc Tân Vạn, Thành phố Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0975 117 626
Email: [email protected]
Hỗ trợ – Tư vấn: 24/7